Thiết bị phát WiFi Ruijie RG-AP840-I

SKU: RG-AP840-I
Thiết bị phát WiFi Ruijie RG-AP840-I được trang bị công nghệ WiFi 6 (802.11ax), mang đến tốc độ truyền tải lên tới 6Gbps, gấp 4 lần so với chuẩn WiFi 5 (802.11ac). Thiết bị Access point WiFi6, ốp trần, lắp đặt trên tường, Đặc trưng:
  • Tốc độ lên đến 5.2Gbps, chuẩn 802.11ax và 802.11a/b/g/n/ac
  • Hỗ trợ 2 băng tần: - 802.11b/g/n: 2.4GHz to 2.483GHz 2x2 MIMO - 802.11a/n/ac: 5.150GHz to 5.350GHz, 5.47GHz to 5.725GHz, 5.725GHz to 5.850GHz 4x4 MIMO
  • 3 cổng 10/100/1000 Ethernet: LAN1 hỗ trợ PoE IN, LAN3 hỗ trợ LAN& module mở rộng IoT với PoE OUT | Nguồn 802.3at PoE+ <25.4W
  • Tích hợp với BLE
  • Hỗ trợ dịch vụ Ruijie Cloud miễn phí giúp cấu hình tư xa cực kỳ đơn giản.
  • Hỗ trợ tối đa 1024 người dùng | 32 BSSID
  • Hỗ trợ tính năng PPSK giúp phân quyền đăng ký wifi cho 1 số thiết bị xác định trước (Yêu cầu kết hợp với bộ controller để sử dụng tính năng).
  • Hỗ trợ các tính năng WIFI marketing (Tự tạo trang chào, logo, link dẫn tới trang đích, Facebook...)
7.545.000 
Sản phẩm đã thêm vào giỏ hàng Xem giỏ hàng Thanh toán
Item added to wishlist View Wishlist
Item removed from wishlist
Categories: ,
Share:

Sản phẩm liên quan

Mô tả sản phẩm
Thông số kỹ thuật
So sánh sản phẩm
Mô tả sản phẩm

Thiết bị phát WiFi Ruijie RG-AP840-I là giải pháp mạng không dây cao cấp, được thiết kế để cung cấp hiệu suất vượt trội cho các doanh nghiệp và tổ chức có yêu cầu cao về mạng. Với công nghệ WiFi 6 (802.11ax) tiên tiến, thiết bị này đảm bảo tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh chóng, ổn định và hỗ trợ số lượng người dùng lớn, phù hợp cho các môi trường như văn phòng, trường học, bệnh viện, khách sạn và nhiều hơn nữa.

Tính năng nổi bật của Ruijie RG-AP840-I

Công nghệ WiFi 6 (802.11ax) tiên tiến

Ruijie RG-AP840-I được trang bị công nghệ WiFi 6 (802.11ax), mang đến tốc độ truyền tải lên tới 6Gbps, gấp 4 lần so với chuẩn WiFi 5 (802.11ac). Công nghệ này hỗ trợ nhiều người dùng kết nối cùng lúc mà không gây ra hiện tượng nghẽn mạng, lý tưởng cho các khu vực có mật độ người dùng cao.

Thiết kế ăng-ten thông minh và MIMO đa người dùng (MU-MIMO)

Thiết bị sử dụng công nghệ ăng-ten thông minh cùng MIMO đa người dùng, cho phép truyền tải dữ liệu đến nhiều thiết bị cùng một lúc mà không làm giảm tốc độ. Điều này giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng, đặc biệt trong các môi trường yêu cầu cao về băng thông và tốc độ kết nối.

Chế độ OFDMA (Orthogonal Frequency-Division Multiple Access)

OFDMA là tính năng đặc biệt của WiFi 6, giúp phân chia kênh WiFi thành nhiều kênh con, cho phép truyền tải dữ liệu tới nhiều thiết bị khác nhau cùng lúc. Nhờ đó, Ruijie RG-AP840-I giảm thiểu độ trễ và tối ưu hóa băng thông, đặc biệt hiệu quả trong các môi trường có nhiều thiết bị kết nối.

Chất lượng dịch vụ (QoS) vượt trội

Ruijie RG-AP840-I tích hợp các chính sách QoS (Quality of Service) tiên tiến, cho phép quản lý băng thông dựa trên loại ứng dụng và ưu tiên truyền tải dữ liệu quan trọng như video, âm thanh. Điều này đảm bảo rằng các ứng dụng yêu cầu độ trễ thấp như hội nghị video hay VoIP luôn hoạt động mượt mà.

An ninh mạng tối ưu

Với tính năng bảo mật cao cấp như WPA3, RG-AP840-I giúp bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa an ninh, đảm bảo dữ liệu của doanh nghiệp và người dùng luôn được an toàn. Thiết bị cũng hỗ trợ nhiều phương thức xác thực, từ WPA2/WPA3, 802.1X đến xác thực người dùng qua cổng Captive Portal.

Công nghệ BSS Coloring

BSS Coloring giúp giảm nhiễu tín hiệu từ các mạng WiFi lân cận, đảm bảo tín hiệu WiFi của bạn luôn ổn định và mạnh mẽ. Tính năng này đặc biệt hữu ích trong các môi trường đô thị đông đúc, nơi có nhiều mạng WiFi hoạt động cùng lúc.

Hỗ trợ nhiều SSID và phân quyền truy cập

Ruijie RG-AP840-I hỗ trợ tới 32 SSID, giúp phân tách mạng cho các nhóm người dùng khác nhau trong cùng một hệ thống. Bạn có thể tạo ra các mạng riêng biệt cho khách hàng, nhân viên hoặc quản lý, mỗi mạng với các quyền truy cập và băng thông khác nhau, đảm bảo an toàn và hiệu quả cho toàn bộ hệ thống mạng.

Quản lý dễ dàng qua Ruijie Cloud

Với dịch vụ Ruijie Cloud, việc quản lý thiết bị Ruijie RG-AP840-I trở nên đơn giản và hiệu quả hơn bao giờ hết. Bạn có thể quản lý, giám sát và cấu hình thiết bị từ xa thông qua giao diện web hoặc ứng dụng di động. Tính năng này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo tính bảo mật và ổn định cho hệ thống mạng của bạn.

Ứng dụng của Ruijie RG-AP840-I

Ruijie RG-AP840-I là giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp, tổ chức giáo dục, y tế, khách sạn và các khu vực công cộng có yêu cầu cao về tốc độ và số lượng người dùng kết nối. Với khả năng cung cấp mạng WiFi ổn định, tốc độ cao và bảo mật, thiết bị này đáp ứng tốt mọi nhu cầu của người dùng.

Kết luận

Thiết bị phát WiFi Ruijie RG-AP840-I là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một giải pháp mạng không dây mạnh mẽ, ổn định và dễ quản lý. Với các tính năng tiên tiến như WiFi 6, MU-MIMO, OFDMA và BSS Coloring, Ruijie RG-AP840-I đảm bảo mang đến trải nghiệm mạng tuyệt vời cho mọi môi trường sử dụng.

5Tech.com.vn không chỉ cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, mà còn đảm bảo chính sách bảo hành tốt nhất cho khách hàng. Khi mua sản phẩm tại 5Tech.com.vn, bạn sẽ được hưởng những đặc quyền như:

  • Cam kết sản phẩm chính Hãng, có đầy đủ giấy tờ, hóa đơn và tem bảo hành
  • Bảo hành 1 đổi 1 trong trường hợp lỗi của nhà sản xuất
  • Tư vấn giải pháp và sản phẩm tối ưu nhất, phù hợp với nhu cầu và ngân sách riêng của từng doanh nghiệp
  • Giao hàng trên toàn quốc, nhanh chóng và an toàn
  • Hỗ trợ kỹ thuật tận tâm và bảo hành nhanh chóng

Thông tin liên hệ:

 

Thông số kỹ thuật
Dimensions and Weight

RG-AP840-L

Radio design

Dual-radio and up to six spatial streams:

● Radio 1: 2.4 GHz, two spatial streams, 2×2 MU-MIMO

● Radio 2: 5 GHz, four spatial streams, 4×4 MU-MIMO

5.5 Mbps

23 dBm

2.4 GHz, 802.11b

1 Mbps

Shipping dimensions (W x D x H)

284 mm x 262 mm x 124 mm (11.18 in x 10.31 in x 4.88 in)

Unit weight

Main unit: 1.0 kg (2.20 lbs)

Mounting bracket: 0.1 kg (0.22 lbs)

Shipping weight

1.25 kg (2.76 lbs)

Mounting

Wall/Ceiling-mount (a mounting bracket is delivered with the main unit)

Lock option

Kensington lock and securing latch

Wi-Fi Radio

RG-AP840-L

Data rates

Combined peak data rate: 5.378 Gbps

5 GHz radio:

● Four spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 4.804 Gbps wireless data rate to individual 4SS HE160 802.11ax client devices (max.)

● Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1.201 Gbps wireless data rate to individual 2SS HE80 802.11ax client devices (typical)

● Four spatial stream Multi User (MU) MIMO for up to 4.804 Gbps wireless data rate to up to four 1SS or two 2SS HE160 802.11ax DL-MU-MIMO capable client devices simultaneously (max.)

● Four spatial stream Multi User (MU) MIMO for up to 2.402 Gbps wireless data rate to up to four 1SS or two 2SS HE80 802.11ax DL-MU-MIMO capable client devices simultaneously (typical)

2.4 GHz radio:

● Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574 Mbps wireless data rate to 2SS HE40 802.11ax client devices (max.)

● Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 287 Mbps wireless data rate to 2SS HE20 802.11ax client devices (typical)

Unit dimensions (W x D x H)

230 mm x 230 mm x 51 mm (9.06 in x 9.06 in x 2.01 in)

5 GHz, 802.11a

6 Mbps

5 GHz, 802.11ax (HE160)

MCS0

Data rate set

The following 802.11-compliant data rates in Mbps are supported:

2.4 GHz radio

● 802.11b: 1, 2, 5.5, 11

● 802.11g: 1, 2, 5.5, 6, 9, 11, 12, 18, 24, 36, 48, 54

● 802.11n: 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15, HT20 to HT40)

● 802.11ax: 8.6 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE40)

5 GHz radio

● 802.11a: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54

● 802.11n: 6.5 to 600 (MCS0 to MCS31, HT20 to HT40)

● 802.11ac: 6.5 to 3,467 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4, VHT20 to VHT160)

● 802.11ax: 8.6 to 4,803 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4, HE20 to HE160)

Antenna type

Integrated vertically polarized omnidirectional antenna

Max. antenna gain

3.5 dBi, with a downtilt angle of roughly 30 degrees

Max. transmit power

10 dBm (Class 1)

Power increment

Configurable in increments of 1 dBm

Radio technologies

802.11b: Direct-Sequence Spread-Spectrum (DSSS)

802.11a/g/n/ac: Orthogonal Frequency-Division Multiplexing (OFDM)

802.11ax: OFDMA with up to 16 resource units (for an 80 MHz channel)

Modulation types

802.11b: BPSK, QPSK, and CCK

802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, and 64-QAM

802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, and 256-QAM

802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, and 1024-QAM

Packet aggregation

802.11n/ac/ax: A-MPDU and A-MSDU

2.4 GHz, 802.11ax (HE40)

MCS0

2 Mbps

24 dBm

11 Mbps

22 dBm

2.4 GHz, 802.11g

6 Mbps

24 Mbps

23 dBm

36 Mbps

23 dBm

54 Mbps

21 dBm

2.4 GHz, 802.11n (HT20)

MCS0

MCS7

20 dBm

2.4 GHz, 802.11n (HT40)

MCS0

2.4 GHz, 802.11ax (HE20)

MCS0

MCS11

16 dBm

Frequency Band and Protocol

Data Rate

5 GHz, 802.11ax (HE80)

MCS0

5 GHz, 802.11n (HT20)

MCS0

5 GHz, 802.11n (HT40)

MCS0

5 GHz, 802.11ac (VHT20)

MCS0

MCS9

18 dBm

5 GHz, 802.11ac (VHT40)

MCS0

5 GHz, 802.11ac (VHT80)

MCS0

5 GHz, 802.11ax (HE20)

MCS0

5 GHz, 802.11ax (HE40)

MCS0

Wi-Fi Radio Frequency Performance

RG-AP840-L

Operating frequencies

802.11b/g/n/ax:

● 2.400 GHz to 2.4835 GHz, ISM

802.11a/n/ac/ax:

● 5.150 GHz to 5.250 GHz, U-NII-1

● 5.250 GHz to 5.350 GHz, U-NII-2A

● 5.470 GHz to 5.725 GHz, U-NII-2C

● 5.725 GHz to 5.850 GHz, U-NII-3/ISM

Note: Country-specific restrictions apply.

Temperature

Operating temperature: –10°C to 50°C (14°F to 122°F)

Storage temperature: –40°C to 70°C (–40°F to +158°F)

Note: At an altitude between 3,000 m (9,843 ft) and 5,000 m (16,404 ft), every time the altitude increases by 220 m (722 ft), the maximum temperature decreases by 1°C (1.8°F).

STA management

SSID hiding

Each SSID can be configured with the authentication mode, encryption mechanism, and VLAN attributes independently.

Remote intelligent perception technology (RIPT)

Intelligent client identification technology

Intelligent load balancing based on the STA quantity or traffic

Fixed service port

1 x 100/ 1000/2500/5000Base-T RJ45 Ethernet port with auto-negotiation

● Auto MDI/MDIX crossover

● NBASE-T/IEEE802.3bz-compliant 5 Gbps

● PoE-PD: 54 V DC (nominal value) 802.3af/at/bt (Class 3 or higher)

● 802.3az EEE

1 x 5GE combo SFP port, compatible with 1GE and 2.5GE

1 x 10/100/1000Base-T RJ45 Ethernet port with auto-negotiation

● Supplying 48 V/12.95 W power to an IoT unit

● Auto MDI/MDIX crossover

● 802.3az EEE

Fixed management port

1 x RJ45 console port (serial console port)

USB

USB 3.0 (Type-A connector)

Status LED

1 x multi-color system status LED

Button

1 x Reset button

● Press the button for shorter than 2 seconds. Then the device restarts.

● Press the button for longer than 5 seconds. Then the device restores to factory settings.

Power Supply and Consumption

RG-AP840-L

Input power supply

The AP supports the following two power supply modes:

● 54 V DC/1.1 A power input over DC connector: The DC connector accepts 2.1 mm/5.5 mm center-positive circular plug. A DC power adapter needs to be purchased independently.

● PoE input over LAN 1: The power source equipment (PSE) complies with IEEE 802.3af/at/bt standard (PoE/PoE+/PoE++).

Note:

● If both DC power and PoE are available, DC power is preferred.

● When powered by 802.3bt (PoE++), the AP operates with the optimal performance.

● When powered by 802.3at (PoE+), the AP starts up normally. LAN 2 and USB port cannot supply power to external devices.

● When powered by 802.3af (PoE), the AP starts up normally. Both 2.4 GHz and 5 GHz radio cards can work only in one spatial stream mode. LAN 2 and USB port cannot supply power to external devices.

Max. number of BSSIDs

32 (up to 16 BSSIDs per radio)

Bluetooth Radio

RG-AP840-L

Routing and Switching

RG-AP840-L

Power consumption

Max power consumption: 40 W

● DC powered: 40 W

● PoE powered (802.3af): 12.95 W

● PoE+ powered (802.3at): 22 W

● PoE++ powered (802.3bt): 40 W

● Idle mode: 10.3 W

Humidity

Operating humidity: 5% to 95% (non-condensing)

Storage humidity: 5% to 95% (non-condensing)

Environment standard

Operating environment: ETS 300 019 Class 3.2

Storage and shipment environment: ETS 300 019 Classes 1.2 and 2.3

Mean Time Between Failure (MTBF)

394,941 hours (45 years) at the operating temperature of 25°C (77°F)

Regulatory compliance

EN 55032

EN 55035

EN 61000-3-3

EN IEC 61000-3-2

EN 301 489-1

EN 301 489-3

EN 301 489-17

EN 300 328

EN 301 893

EN 300 440

FCC Part 15

EN IEC 62311

IEC 62368-1

EN 62368-1

Applicable software version

RGOS11.9(6)W3B3 or higher

WLAN

RG-AP840-L

Max number of associated clients

1024

● Note

The number of associated clients varies according to the environment.

Bluetooth

Bluetooth 5.1

External power supply

When powered by 802.3bt (PoE++), the AP can supply power to an external device.

● The USB port can source 1 A/5 W power to an attached device.

● The LAN 2 port can source 48 V/12.95 W power to a unit.

Environment and Reliability

RG-AP840-L

STA limiting

SSID-based STA limiting

Radio-based STA limiting

Ports

RG-AP840-L

Bandwidth limiting

STA/SSID/AP-based rate limiting

Wireless roaming

Layer 2 and Layer 3 roaming

Security

RG-AP840-L

Authentication and encryption

Remote Authentication Dial-In User Service (RADIUS)

PSK and web authentication

QR code-based guest authentication, SMS authentication, MAB authentication (used with the RG-WS series wireless access controller)

Data encryption: WEP (64/128 bits), WPA-TKIP, WPA-PSK, WPA2-AES, WPA3-Enterprise, WPA3-Individual

Data frame filtering

Allowlist, static blocklist, and dynamic blocklist

ACL

Dynamic ACL assignment

CPP

Supported

NFPP

Supported

Receive sensitivity

–98 dBm

IP service

Static IPv4 address and DHCP-assigned IPv4 address

NAT, FTP ALG, DNS ALG

Multicast

Multicast-to-unicast conversion

IPv6 basics

IPv6 addressing, Neighbor Discovery (ND), ICMPv6, IPv6 Ping

IPv6 DHCP Client

IP routing

IPv4/IPv6 static routing

VPN

PPPoE Client

IPsec VPN

Management

RG-AP840-L

Network management 

Fault inspection and alarm

Information statistics and logging

Network management platform

Web-based management

User access management

Telnet, SSH, SNMP, and TFTP-based management

Fat/Fit/Cloud mode switchover

When the AP works in Fit mode, it can be switched to Fat mode through an AC.

When the AP works in Fat mode, it can be switched to Fit mode through the console port or Telnet.

When the AP works in Cloud mode, it can be managed through Ruijie Cloud.

RG-AP840-L

Wi-Fi 6 dual-radio indoor wireless access point

2.4 GHz 2×2:2 MU-MIMO + 5 GHz 4×4:4 MU-MIMO

Built-in omnidirectional antennas

Up to six spatial streams

Data rate of up to 5.378 Gbps

Compliance with IEEE 802.11a/b/g/n/ac and 802.11ax standards
Fat/Fit/cloud mode switchover

Compliance with IEEE 802.3 bt/at/af PoE standard

Each AP occupying one wireless access controller license

So sánh sản phẩm

Sản phẩm có thể bạn sẽ thích